logo School Reviews

Hà Nội - Danh sách trường trung học cơ sở - Phần 1

Đăng bởi Nguyễn Tường Vy vào lúc 07/01/2019

Danh sách các trường THCS TP Hà Nội liệt kê tất các trường PTCS thuộc các phòng giáo dục và đạo tạo tại các quận, huyện trên địa bàn thành phố. Hà nội là một trong những thành phố có nhiều trường PTCS nhất trên cả nước với nhiều loại hình đạo tạo đa dạng.

Danh sách trường trung học cơ sở phần 1.

1.    Huyện Ba Vì    -    THCS YÊN SƠN – BA VÌ,    Xã Yên Sơn,    Công Lập
2.    Huyện Ba Vì    -    THCS YÊN BÀI B,    Xã Yên Bài,    Công Lập
3.    Huyện Ba Vì    -    THCS YÊN BÀI A,    Xã Yên Bài,    Công Lập
4.    Huyện Ba Vì    -    THCS VẬT LẠI,    Xã Vật Lại,    Công Lập
5.    Huyện Ba Vì    -    THCS VẠN THẮNG,    Xã Vạn Thắng,    Công Lập
6.    Huyện Ba Vì    -    THCS VÂN HOÀ,    Xã Vân Hòa,    Công Lập
7.    Huyện Ba Vì    -    THCS TTNC BÒ & ĐỒNG CỎ,    Xã Tản Lĩnh,    Công Lập
8.    Huyện Ba Vì    -    THCS TÒNG BẠT,    Xã Tòng Bạt,    Công Lập
9.    Huyện Ba Vì    -    THCS TIÊN PHONG,    Xã Tiên Phong,    Công Lập
10.    Huyện Ba Vì    -    THCS THUỴ AN,    Xã Thụy An,    Công Lập
11.    Huyện Ba Vì    -    THCS THUẦN MỸ,    Xã Thuần Mỹ,    Công Lập
12.    Huyện Ba Vì    -    THCS THÁI HOÀ,    Xã Thái Hòa,    Công Lập
13.    Huyện Ba Vì    -    THCS TÂY ĐẰNG,    Xã Tây Đằng,    Công Lập
14.    Huyện Ba Vì    -    THCS TẢN LĨNH,    Xã Tản Lĩnh,    Công Lập
15.    Huyện Ba Vì    -    THCS TẢN HỒNG,    Xã Tản Hồng,    Công Lập
16.    Huyện Ba Vì    -    THCS TẢN ĐÀ,    Thị Trấn Tây Đằng,    Công Lập
17.    Huyện Ba Vì    -    THCS SƠN ĐÀ,    Xã Sơn Đà,    Công Lập
18.    Huyện Ba Vì    -    THCS PHÚ SƠN,    Xã Phú Sơn,    Công Lập
19.    Huyện Ba Vì    -    THCS PHÚ PHƯƠNG,    Xã Phú Phương,    Công Lập
20.    Huyện Ba Vì    -    THCS PHÚ ĐÔNG,    Xã Phú Đông,    Công Lập
21.    Huyện Ba Vì    -    THCS PHÚ CƯỜNG – BA VÌ,    Xã Phú Cường,    Công Lập
22.    Huyện Ba Vì    -    THCS PHÚ CHÂU,    Xã Phú Châu,    Công Lập
23.    Huyện Ba Vì    -    THCS PHONG VÂN,    Xã Phong Vân,    Công Lập
24.    Huyện Ba Vì    -    THCS PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ,    Xã Ba Trại,    Công Lập
25.    Huyện Ba Vì    -    THCS MINH QUANG,    Xã Minh Quang,    Công Lập
26.    Huyện Ba Vì    -    THCS MINH CHÂU,    Xã Minh Châu,   Công Lập
27.    Huyện Ba Vì    -    THCS KHÁNH THƯỢNG,    Xã Khánh Thượng,   Công Lập
28.    Huyện Ba Vì    -    THCS HỢP NHẤT ,   Xã Ba Vì ,   Công Lập
29.    Huyện Ba Vì    -    THCS ĐỒNG THÁI,    Xã Đồng Thái,    Công Lập
30.    Huyện Ba Vì    -    THCS ĐÔNG QUANG,    Xã Đông Quang,    Công Lập
31.    Huyện Ba Vì    -    THCS CỔ ĐÔ,    Xã Cổ Đô,    Công Lập
32.    Huyện Ba Vì    -    THCS CHU MINH,    Xã Chu Minh,    Công Lập
33.    Huyện Ba Vì    -    THCS CHÂU SƠN,    Xã Châu Sơn,    Công Lập
34.    Huyện Ba Vì    -    THCS CAM THƯỢNG,    Xã Cam Thượng,    Công Lập
35.    Huyện Ba Vì    -    THCS CẨM LĨNH ,   Xã Cẩm Lĩnh,    Công Lập
36.    Huyện Ba Vì    -    THCS BA TRẠI ,   Xã Ba Trại ,   Công Lập
37.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS XUÂN MAI B,    Tt Xuân Mai,    Công Lập
38.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS XUÂN MAI A,    Tt Xuân Mai,    Công Lập
39.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS VĂN VÕ ,   Xã Văn Võ,    Công Lập
40.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS TT CHÚC SƠN ,   Xã Trường Yên ,   Công Lập
41.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS TRƯỜNG YÊN,    Xã Trung Hòa,    Công Lập
42.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS TRUNG HOÀ – CHƯƠNG MỸ,    Xã Trần Phú,    Công Lập
43.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS TRẦN PHÚ – CHƯƠNG MỸ,    Xã Trần Phú,    Công Lập
44.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS TỐT ĐỘNG,    Xã Tốt Động ,   Công Lập
45.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS TIÊN PHƯƠNG,    Xã Tiên Phương,    Công Lập
46.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS THUỶ XUÂN TIÊN,    Xã Thủy Xuân Tiên,    Công Lập
47.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS THỤY HƯƠNG ,   Xã Thụy Hương,    Công Lập
48.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS THƯỢNG VỰC,    Xã Thượng Vực ,   Công Lập
49.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS THANH BÌNH ,   Xã Thanh Bình ,   Công Lập
50.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS TÂN TIẾN,    Xã Tân Tiến,    Công Lập
51.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS QUẢNG BỊ,    Xã Quảng Bị,    Công Lập
52.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS PHỤNG CHÂU,    Xã Phụng Châu ,   Công Lập
53.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS PHÚ NGHĨA,    Xã Phú Nghĩa,    Công Lập
54.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS PHÚ NAM AN,    Xã Phú Nam An,    Công Lập
55.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS NGỌC HOÀ,    Xã Ngọc Hòa,    Công Lập
56.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS NGÔ SĨ LIÊN – CHƯƠNG MỸ,    Tt Chúc Sơn,    Công Lập
57.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS NAM PHƯƠNG TIẾN B,    Xã Nam Phương Tiến,    Công Lập
58.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS NAM PHƯƠNG TIẾN A,    Xã Nam Phương Tiến,    Công Lập
59.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS MỸ LƯƠNG,    Xã Mỹ Lương,    Công Lập
60.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS LƯƠNG MỸ,    Xã Hoàng Văn Thụ,   Công Lập
61.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS LAM ĐIỀN,    Xã Lam Điền,    Công Lập
62.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS HỮU VĂN,    Xã Hữu Văn,    Công Lập
63.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS HỢP ĐỒNG ,   Xã Hợp Đồng,    Công Lập
64.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS HỒNG PHONG,    Xã Hồng Phong ,   Công Lập
65.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS HOÀNG VĂN THỤ – CHƯƠNG MỸ,    Xã Hoàng Văn Thụ ,   Công Lập
66.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS HOÀNG DIỆU – CHƯƠNG MỸ,    Xã Hoàng Diệu,    Công Lập
67.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS HOÀ CHÍNH,    Xã Hòa Chính,    Công Lập
68.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS ĐÔNG SƠN,    Xã Đông Sơn,    Công Lập
69.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS ĐÔNG PHƯƠNG YÊN,    Xã Đông Phương Yên,    Công Lập
70.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS ĐỒNG PHÚ,    Xã Đồng Phú,    Công Lập
71.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS ĐỒNG LẠC,    Xã Đồng Lạc,    Công Lập
72.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS ĐẠI YÊN,    Xã Đại Yên ,   Công Lập
73.    Huyện Chương Mỹ    -    THCS BÊ TÔNG ,   Xã Thủy Xuân Tiên,    Công Lập
74.    Huyện Đan Phượng    -    THCS TRUNG CHÂU,    Thôn 4 – Trung Châu – Đan Phượng ,   Công lập
75.    Huyện Đan Phượng    -    THCS TÔ HIẾN THÀNH ,   Thôn Hạ Mỗ – Xã Hạ Mỗ -huyện Đan Phượng,    Công lập
76.    Huyện Đan Phượng    -    THCS THƯỢNG MỖ ,   Thôn Đại Phú- Thượng Mỗ – Đan Phượng,    Công lập
77.    Huyện Đan Phượng    -    THCS THỌ XUÂN ,   Cụm 3, Xã Thọ Xuân- Đan Phượng,    Công lập
78.    Huyện Đan Phượng    -    THCS THỌ AN ,   Cụm 4- Thôn Đông Hải- Thọ An- Đan Phượng ,   Công lập
79.    Huyện Đan Phượng    -    THCS TÂN LẬP ,   Thôn Ngọc Kiệu – Xã Tân Lập – Đan Phượng ,   Công lập
80.    Huyện Đan Phượng    -    THCS TÂN HỘI ,   Thôn Phan Long – Tân Hội – Đan Phượng,    Công lập
81.    Huyện Đan Phượng    -    THCS SONG PHƯỢNG,    Thôn Thu Quế – Song Phượng – Đan Phượng,    Công lập
82.    Huyện Đan Phượng    -    THCS PHƯƠNG ĐÌNH,    Thôn La Thạch – Phương Đình – Đan Phượng ,   Công lập
83.    Huyện Đan Phượng    -    THCS LƯƠNG THẾ VINH,    Phố Phùng Hưng- Thị Trấn Phùng- Đan Phượng,    Công lập
84.    Huyện Đan Phượng    -    THCS LIÊN TRUNG,    Thôn Trung – Xã Liên Trung – Đan Phượng,    Công lập
85.    Huyện Đan Phượng    -    THCS LIÊN HỒNG,    Thôn Đông Lai – Liên Hồng – Đan Phượng,    Công lập
86.    Huyện Đan Phượng    -    THCS LIÊN HÀ – ĐAN PHƯỢNG,    Cụm 1, Thôn thượng – Xã Liên Hà – Đanphượng,    Công lập
87.    Huyện Đan Phượng    -    THCS HỒNG HÀ – ĐAN PHƯỢNG ,   Cụm 3 Đồng Tiến, Xã Hồng Hà, Huyện Đan Phượng ,   Công lập
88.    Huyện Đan Phượng    -    THCS ĐỒNG THÁP  ,  Thôn Thụy – Xã Đồng Tháp- Huyện Đan Phượng ,   Công lập
89.    Huyện Đan Phượng    -    THCS ĐAN PHƯỢNG,    Thôn Đông Khê- Đan Phượng- Đan Phượng,    Công lập
90.    Huyện Đông Anh    -    THCS XUÂN NỘN,    Xã Xuân Nộn – Đông Anh,    Công Lập
91.    Huyện Đông Anh    -    THCS XUÂN CANH,    Xã Xuân Canh – Đông Anh,    Công Lập
92.    Huyện Đông Anh    -    THCS VÕNG LA ,   Xã Võng La – Đông Anh,    Công Lập
93.    Huyện Đông Anh    -    THCS VĨNH NGỌC,    Xã Vĩnh Ngọc – Đông Anh ,   Công Lập
94.    Huyện Đông Anh    -    THCS VIỆT HÙNG,    Xã Việt Hùng – Đông Anh,    Công Lập
95.    Huyện Đông Anh    -    THCS VÂN NỘI,    Xã Vân Nội – Đông Anh,    Công Lập
96.    Huyện Đông Anh    -    THCS VÂN HÀ – ĐÔNG ANH,    Xã Vân Hà – Đông Anh,    Công Lập
97.    Huyện Đông Anh    -    THCS UY NỖ,    Xã Uy Nỗ – Đông Anh,    Công Lập
98.    Huyện Đông Anh    -    THCS TIÊN DƯƠNG,    Xã Tiên Dương – Đông Anh,    Công Lập
99.    Huyện Đông Anh    -    THCS THỤY LÂM,    Xã Thuỵ Lâm – Đông Anh,    Công Lập
100.    Huyện Đông Anh    -    THCS THỊ TRẤN – ĐÔNG ANH,    Thị Trấn Đông Anh,    Công Lập
101.    Huyện Đông Anh    -    THCS TÀM XÁ,    Xã Tàm Xá – Đông Anh,    Công Lập
102.    Huyện Đông Anh    -    THCS NGUYÊN KHÊ,    Xã Nguyên Khê – Đông Anh,    Công Lập
103.    Huyện Đông Anh    -    THCS NGUYỄN HUY TƯỞNG,    Thị Trấn Đông Anh,    Công Lập
104.    Huyện Đông Anh    -    THCS NAM HỒNG,    Xã Nam Hồng – Đông Anh,    Công Lập
105.    Huyện Đông Anh    -    THCS MAI LÂM,    Xã Mai Lâm – Đông Anh,    Công Lập
106.    Huyện Đông Anh    -    THCS LIÊN HÀ – ĐÔNG ANH ,   Xã Liên Hà – Đông Anh ,   Công Lập
107.    Huyện Đông Anh    -    THCS KIM NỖ  ,  Xã Kim Nỗ – Đông Anh,    Công Lập
108.    Huyện Đông Anh    -    THCS KIM CHUNG – ĐÔNG ANH,    Xã Kim Chung – Đông Anh,    Công Lập
109.    Huyện Đông Anh    -    THCS HẢI BỐI,    Xã Hảo Bối – Đông Anh ,   Công Lập
110.    Huyện Đông Anh    -    THCS DỤC TÚ,    Xã Dục Tú – Đông Anh,    Công Lập
111.    Huyện Đông Anh    -    THCS ĐÔNG HỘI,    Xã Đông Hội – Đông Anh,    Công Lập
112.    Huyện Đông Anh    -    THCS CỔ LOA,    Xã Cổ Loa – Đông Anh,    Công Lập
113.    Huyện Đông Anh    -    THCS BÙI QUANG MẠI,    Xã Đại Mạch – Đông Anh,    Công Lập
114.    Huyện Đông Anh    -    THCS BẮC HỒNG ,   Xã Bắc Hồng – Đông Anh,    Công Lập
115.    Huyện Gia Lâm    -    THCS YÊN VIÊN,    Xã Yên Viên, Gia Lâm ,   Công Lập
116.    Huyện Gia Lâm    -    THCS YÊN THƯỜNG,    Xã Yên Thường, Gia Lâm ,   Công Lập
117.    Huyện Gia Lâm    -    THCS VĂN ĐỨC,    Xã Văn Đức, Gia Lâm,    Công Lập
118.    Huyện Gia Lâm    -    THCS TT TRÂU QUỲ,    Thị Trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm,    Công Lập
119.    Huyện Gia Lâm    -    THCS TRUNG MẦU,    Xã Trung Mầu, Gia Lâm,    Công Lập
120.    Huyện Gia Lâm    -    THCS THỊ TRẤN YÊN VIÊN ,   Thị Trấn Yên Viên, Gia Lâm,    Công Lập
121.    Huyện Gia Lâm    -    THCS PHÚ THỊ ,   Xã Phú Thị, Gia Lâm,    Công Lập
122.    Huyện Gia Lâm    -    THCS PHÙ ĐỔNG ,   Xã Phù Đổng, Gia Lâm,    Công Lập
123.    Huyện Gia Lâm    -    THCS NINH HIỆP,    Xã Ninh Hiệp, Gia Lâm,    Công Lập
124.    Huyện Gia Lâm    -    THCS LỆ CHI,    Xã Lệ Chi, Gia Lâm,    Công Lập
125.    Huyện Gia Lâm    -    THCS KIM SƠN – GIA LÂM,    Xã Kim Sơn, Gia Lâm,    Công Lập
126.    Huyện Gia Lâm    -    THCS KIM LAN,    Xã Kim Lan, Gia Lâm,    Công Lập
127.    Huyện Gia Lâm    -    THCS KIÊU KỴ,    Xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm,    Công Lập
128.    Huyện Gia Lâm    -    THCS DƯƠNG XÁ,    Xã Dương Xá, Gia Lâm,    Công Lập
129.    Huyện Gia Lâm    -    THCS DƯƠNG QUANG,    Xã Dương Quang, Gia Lâm,    Công Lập
130.    Huyện Gia Lâm    -    THCS DƯƠNG HÀ,    Xã Dương Hà, Gia Lâm,    Công Lập
131.    Huyện Gia Lâm    -    THCS ĐÔNG DƯ,    Xã Đông Dư, Gia Lâm,    Công Lập
132.    Huyện Gia Lâm    -    THCS ĐÌNH XUYÊN,    Xã Đình Xuyên, Gia Lâm,    Công Lập
133.    Huyện Gia Lâm    -    THCS ĐẶNG XÁ ,   Xã Đặng Xá, Gia Lâm,    Công Lập
134.    Huyện Gia Lâm    -    THCS ĐA TỐN,    Xã Đa Tốn, Gia Lâm,    Công Lập
135.    Huyện Gia Lâm    -    THCS CỔ BI,    Xã Cổ Bi, Gia Lâm,    Công Lập
136.    Huyện Gia Lâm    -    THCS BÁT TRÀNG,    Xã Bát Tràng, Huyện Gia Lâm,    Công Lập
137.    Huyện Hoài Đức    -    THCS YÊN SỞ – HOÀI ĐỨC,    Yên Sở – Hoài Đức    Công lập
...
159.    Huyện Mê Linh    -    THCS VẠN YÊN,    Xã Vạn Yên – Mê Linh,    Công lập
160.    Huyện Mê Linh    -    THCS VĂN KHÊ B,    Xã Văn Khê – Mê Linh,    Công lập
161.    Huyện Mê Linh    -    THCS VĂN KHÊ A ,   Xã Văn Khê – Mê Linh,    Công lập
162.    Huyện Mê Linh    -    THCS TỰ LẬP,    Xã Tự Lập – Mê Linh,    Công lập
163.    Huyện Mê Linh    -    THCS TRƯNG VƯƠNG – MÊ LINH,    Xã Thanh Lâm – Mê Linh,    Công lập
164.    Huyện Mê Linh    -    THCS TRÁNG VIỆT,    Xã Tráng Việt – Mê Linh,    Công lập
165.    Huyện Mê Linh    -    THCS TIẾN THỊNH,    Xã Tiến Thịnh – Mê Linh,    Công lập
166.    Huyện Mê Linh    -    THCS TIẾN THẮNG,    Xã Tiến Thắng – Mê Linh,    Công lập
167.    Huyện Mê Linh    -    THCS TIỀN PHONG – MÊ LINH,    Xã Tiền Phong – Mê Linh,    Công lập
168.    Huyện Mê Linh    -    THCS THANH LÂM B,    Xã Thanh Lâm – Mê Linh,    Công lập
169.    Huyện Mê Linh    -    THCS THANH LÂM A,    Xã Thanh Lâm – Mê Linh,    Công lập
170.    Huyện Mê Linh    -    THCS TAM ĐỒNG,    Xã Tam Đồng – Mê Linh,    Công lập
171.    Huyện Mê Linh    -    THCS QUANG MINH,    TT Quang Minh – Mê Linh,    Công lập
172.    Huyện Mê Linh    -    THCS Phạm Hồng Thái,    Xã Thạch Đà – Mê Linh,    Công lập
173.    Huyện Mê Linh    -    THCS MÊ LINH,    Xã Mê Linh – Mê Linh,    Công lập
174.    Huyện Mê Linh    -    THCS LIÊN MẠC B,    Xã Liên Mạc – Mê Linh,    Công lập
175.    Huyện Mê Linh    -    THCS LIÊN MẠC A,    Xã Kim Hoa – Mê Linh,    Công lập
176.    Huyện Mê Linh    -    THCS KIM HOA,    Xã Kim Hoa – Mê Linh,    Công lập
177.    Huyện Mê Linh    -    THCS HOÀNG KIM,    Xã Hoàng Kim -mê Linh,    Công lập
178.    Huyện Mê Linh    -    THCS ĐẠI THỊNH A ,   Xã Đại Thịnh – Mê Linh,    Công lập
179.    Huyện Mê Linh    -    THCS CHU PHAN,    Xã Chu Phan – Mê Linh,    Công lập
180.    Huyện Mê Linh    -    THCS CHI ĐÔNG,    TT Chi Đông – Mê Linh,    Công lập
181.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS XUY XÁ,    Xuy Xá – Mỹ Đức,   Công Lập
182.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS VẠN KIM,    Vạn Kim – Mỹ Đức,    Công Lập
183.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS TUY LAI ,   Tuy Lai – Mỹ Đức,    Công Lập
184.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS THƯỢNG LÂM,    Thượng Lâm – Mỹ Đức ,   Công Lập
185.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS TẾ TIÊU ,   Đại Nghĩa – Mỹ Đức ,   Công Lập
186.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS PHÙNG XÁ ,   Phùng Xá – Mỹ Đức ,   Công Lập
187.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS PHÚC LÂM ,   Phúc Lâm- Mỹ Đức,    Công Lập
188.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS PHÙ LƯU TẾ,    Phù Lưu Tế – Mỹ Đức,    Công Lập
189.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS MỸ THÀNH ,   Mỹ Thành – Mỹ Đức,    Công Lập
190.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS LÊ THANH ,   Lê Thanh – Mỹ Đức,    Công Lập
191.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS HƯƠNG SƠN,    Hương Sơn – Mỹ Đức,    Công Lập
192.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS HÙNG TIẾN ,   Hùng Tiến – Mỹ Đức ,   Công Lập
193.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS HỢP TIẾN,    Hợp Tiến – Mỹ Đức,    Công Lập
194.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS HỢP THANH,    Hợp Thanh – Mỹ Đức,    Công Lập
195.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS HỒNG SƠN ,   Hồng Sơn – Mỹ Đức Hồng Sơn – Mỹ Đức,    Công Lập
196.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS ĐỒNG TÂM,    Đồng Tâm- Mỹ Đức,    Công Lập
197.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS ĐỐC TÍN,    Đốc Tín – Mỹ Đức,    Công Lập
198.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS ĐẠI NGHĨA ,   Đại Nghĩa – Mỹ Đức ,   Công Lập
199.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS ĐẠI HƯNG,    Đại Hưng – Mỹ Đức,    Công Lập
200.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS BỘT XUYÊN,    Bột Xuyên – Mỹ Đức,    Công Lập
201.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS AN TIẾN,    An Tiến – Mỹ Đức,    Công Lập
202.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS AN PHÚ,    An Phú- Mỹ Đức,    Công Lập
203.    Huyện Mỹ Đức    -    THCS AN MỸ ,   An Mỹ – Mỹ Đức ,   Công Lập
204.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS VÂN TỪ,    Vân Từ – Phú Xuyên ,   Công Lập
205.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS VĂN NHÂN  ,  Văn Nhân – Phú Xuyên,    Công Lập
206.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS VĂN HOÀNG,    Văn Hoàng – Phú Xuyên ,   Công Lập
207.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS TT PHÚ XUYÊN ,   TT Phú Xuyên – Phú Xuyên,    Công Lập
208.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS TT PHÚ MINH,    TT Phú Minh – Phú Xuyên ,   Công Lập
209.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS TRI TRUNG,    Tri Trung – Phú Xuyên,    Công Lập
210.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS TRI THUỶ,    Tri Thủy – Phú Xuyên,    Công Lập
211.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS TRẦN PHÚ – PHÚ XUYÊN ,   TT Phú Xuyên – Phú Xuyên,    Công Lập
212.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS THUỴ PHÚ ,   Thụy Phú – Phú Xuyên,    Công Lập
213.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS TÂN DÂN – PHÚ XUYÊN ,   Tân Dân – Phú Xuyên,    Công Lập
214.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS SƠN HÀ – PHÚ XUYÊN,    Sơn Hà – Phú Xuyên,    Công Lập
215.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS QUANG TRUNG – PHÚ XUYÊN,    Quang Trung – Phú Xuyên,    Công Lập
216.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS QUANG LÃNG ,   Quang Lãng – Phú Xuyên,    Công Lập
217.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS PHƯỢNG DỰC ,   Phượng Dực – Phú Xuyên ,   Công Lập
218.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS PHÚC TIẾN ,   Phúc Tiến – Phú Xuyên,    Công Lập
219.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS PHÚ YÊN,    Phú Yên – Phú Xuyên,    Công Lập
220.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS PHÚ TÚC ,   Phú Túc – Phú Xuyên ,   Công Lập
221.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS NAM TRIỀU,    Nam Triều – Phú Xuyên,    Công Lập
222.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS NAM PHONG,    Nam Phong – Phú Xuyên,    Công Lập
223.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS MINH TÂN,    Minh Tân – Phú Xuyên,    Công Lập
224.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS KHAI THÁI,    Khai Thái – Phú Xuyên,    Công Lập
225.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS HỒNG THÁI,    Hồng Thái – Phú Xuyên,    Công Lập
226.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS HỒNG MINH ,   Hồng Minh – Phú Xuyên,    Công Lập
227.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS HOÀNG LONG,    Hoàng Long – Phú Xuyên,    Công Lập
228.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS ĐẠI XUYÊN,    Đại Xuyên – Phú Xuyên,    Công Lập
229.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS ĐẠI THẮNG ,   Đại Thắng – Phú Xuyên ,   Công Lập
230.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS CHUYÊN MỸ ,   Chuyên Mỹ – Phú Xuyên,    Công Lập
231.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS CHÂU CAN,    Châu Can – Phú Xuyên,    Công Lập
232.    Huyện Phú Xuyên    -    THCS BẠCH HẠ ,   Bạch Hạ – Phú Xuyên,    Công Lập
233.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS XUÂN PHÚ,    Xã Xuân Phú,    Công lập
234.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS VÕNG XUYÊN,    Xã Võng Xuyên,    Công lập
235.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS VÂN PHÚC,    Xã Vân Phúc,    Công lập
236.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS VÂN NAM,    Xã Vân Nam,    Công lập
237.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS VÂN HÀ – PHÚC THỌ ,   Xã Vân Hà,    Công lập
238.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS TRẠCH MỸ LỘC ,   Xã Trạch Mỹ Lộc,    Công lập
239.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS TÍCH GIANG,    Xã Tích Giang ,   Công lập
240.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS THƯỢNG CỐC,    Xã Thượng Cốc,    Công lập
241.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS Thượng Cốc,    Xã Thượng Cốc ,   Ngoài công lập
242.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS THỌ LỘC  ,  Xã Thọ Lộc,    Công lập
243.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS THỊ TRẤN – PHÚC THỌ,    Thị Trấn Phúc Thọ ,   Công lập
244.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS THANH ĐA ,   Xã Thanh Đa ,   Công lập
245.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS TAM THUẤN,    Xã Tam Thuấn ,   Công lập
246.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS TAM HIỆP – PHÚC THỌ,    Xã Tam Hiệp,    Công lập
247.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS SEN CHIỂU,    Xã Sen Chiểu,    Công lập
248.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS PHƯƠNG ĐỘ ,   Xã Phương Độ ,   Công lập
249.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS PHỤNG THƯỢNG,    Xã Phụng Thượng ,   Công lập
250.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS PHÚC HOÀ ,   Xã Phúc Hòa,    Công lập
251.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS NGỌC TẢO,    Xã Ngọc Tảo ,   Công lập
252.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS LONG XUYÊN,    Xã Long Xuyên ,   Công lập
253.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS LIÊN HIỆP ,   Xã Liên Hiệp,    Công lập
254.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS HIỆP THUẬN,    Xã Hiệp Thuận,    Công lập
255.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS HÁT MÔN,    Xã Hát Môn,    Công lập
256.    Huyện Phúc Thọ    -    THCS CẨM ĐÌNH ,   Xã Cẩm Đình,    Công lập
257.    Huyện Quốc Oai    -    THCS YÊN SƠN – QUỐC OAI,    Thôn Sơn Trung – Xã Yên Sơn – Huyện Quốc Oai,    Công lập
258.    Huyện Quốc Oai    -    THCS TUYẾT NGHĨA,    Xã Tuyết Nghĩa – Huyện Quốc Oai ,   Công lập
259.    Huyện Quốc Oai    -    THCS THỊ TRẤN – QUỐC OAI ,   Thôn Du Nghệ – Thị Trấn Quốc Oai – Huyện Quốc Oai,    Công lập
260.    Huyện Quốc Oai    -    THCS THẠCH THÁN,    Xóm 1 – Xã Thạch Thán – Huyện Quốc Oai ,   Công lập
261.    Huyện Quốc Oai    -    THCS TÂN PHÚ,    Thôn Phú Hạng – Xã Tân Phú – Huyện Quốc Oai,    Công lập
262.    Huyện Quốc Oai    -    THCS TÂN HOÀ,    Xã Tân Hoà – Huyện Quốc Oai ,   Công lập
263.    Huyện Quốc Oai    -    THCS SÀI SƠN ,   Thôn Thụy Khuê – Xã Sài Sơn – Huyện Quốc Oai ,   Công lập
264.    Huyện Quốc Oai    -    THCS PHƯỢNG CÁCH ,   Đội 9 Khu 3 – Xã Phượng Cách – Huyện Quốc Oai ,   Công lập
265.    Huyện Quốc Oai    -    THCS PHÚ MÃN,    Thôn Đồng Âm – Xã Phú Mãn – Huyện Quốc Oai ,   Công lập
266.    Huyện Quốc Oai    -    THCS PHÚ CÁT,    Thôn 4 – Xã Phú Cát – Huyện Quốc Oai,    Công lập
267.    Huyện Quốc Oai    -    THCS NGỌC MỸ,    Thôn Phú Mỹ – Xã Ngọc Mỹ – Huyện Quốc Oai ,   Công lập
268.    Huyện Quốc Oai    -    THCS NGỌC LIỆP,    Xã Ngọc Liệp – Huyện Quốc Oai,    Công lập
269.    Huyện Quốc Oai    -    THCS NGHĨA HƯƠNG,    Thôn văn Khê – Xã Nghĩa Hương – Huyện Quốc Oai ,   Công lập
270.    Huyện Quốc Oai    -    THCS LIỆP TUYẾT,    Xã Liệp Tuyết – Huyện Quốc Oai ,   Công lập
271.    Huyện Quốc Oai    -    THCS KIỀU PHÚ,    Thôn Du Nghệ – Thị Trấn Quốc Oai – Huyện Quốc Oai,    Công lập
272.    Huyện Quốc Oai    -    THCS HOÀ THẠCH,    Thôn Bạch Thạch – Xã Hoà Thạch – Huyện Quốc Oai,    Công lập
273.    Huyện Quốc Oai    -    THCS ĐÔNG YÊN,    Xã Đông Yên – Huyện Quốc Oai ,   Công lập
274.    Huyện Quốc Oai    -    THCS ĐÔNG XUÂN – QUỐC OAI ,   Thôn Lập Thành – Xã Đông Xuân – Huyện Quốc Oai,    Công lập
275.    Huyện Quốc Oai    -    THCS ĐỒNG QUANG ,   Thôn Yên Nội- Xã Đồng Quang – Huyện Quốc Oai ,   Công lập
276.    Huyện Quốc Oai    -    THCS ĐẠI THÀNH,    Xã Đại Thành – Huyện Quốc Oai,   Công lập
277.    Huyện Quốc Oai    -    THCS CỘNG HOÀ ,   Xã Cộng Hoà – Huyện Quốc Oai,    Công lập
278.    Huyện Quốc Oai    -    THCS CẤN HỮU,    Thôn Cấn Thượng – Xã Cấn Hữu – Huyện Quốc Oai ,   Công lập
279.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS TÂN MINH B ,   Xuân Đồng, Sóc Sơn,    Công lập
280.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS BẮC PHÚ,    Bắc Phú, Sóc Sơn ,   Công Lập
281.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS BẮC SƠN,    Bắc Sơn, Sóc Sơn ,   Công Lập
282.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS ĐÔNG XUÂN,    Đông Xuân, Sóc Sơn ,   Công Lập
283.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS ĐỨC HOÀ,    Đức Hoà, Sóc Sơn,    Công Lập
284.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS HIỀN NINH,    Hiền Ninh, Sóc Sơn,    Công Lập
285.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS HỒNG KỲ,    Hồng Kỳ, Sóc Sơn ,   Công Lập
286.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS KIM LŨ ,   Kim Lũ, Sóc Sơn,    Công Lập
287.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS MAI ĐÌNH ,   Mai Đình, Sóc Sơn,    Công Lập
288.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS MINH PHÚ,    Minh Phú, Sóc Sơn,    Công Lập
289.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS MINH TRÍ,    Minh Trí, Sóc Sơn,    Công Lập
290.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS NAM SƠN,    Nam Sơn, Sóc Sơn,    Công Lập
291.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS PHÚ CƯỜNG,    Phú Cường, Sóc Sơn ,   Công Lập
292.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS PHÙ LINH,    Phù Linh, Sóc Sơn,    Công Lập
293.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS PHÙ LỖ,    Phù Lỗ, Sóc Sơn,    Công Lập
294.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS PHÚ MINH ,   Phú Minh, Sóc Sơn,    Công Lập
295.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS QUANG TIẾN,    Quang Tiến, Sóc Sơn,    Công Lập
296.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS TÂN DÂN,    Tân Dân, Sóc Sơn,    Công Lập
297.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS TÂN HƯNG,    Tân Hưng, Sóc Sơn,    Công Lập
298.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS TÂN MINH A ,   Tân Minh, Sóc Sơn,    Công Lập
299.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS THANH XUÂN ,   Thanh Xuân, Sóc Sơn ,   Công Lập
300.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS THỊ TRẤN SÓC SƠN,    Thị Trấn, Sóc Sơn,    Công Lập
301.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS TIÊN DƯỢC,    Tiên Dược, Sóc Sơn,    Công Lập
302.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS TRUNG GIÃ,    Trung Giã, Sóc Sơn,    Công Lập
303.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS VIỆT LONG,    Việt Long, Sóc Sơn ,   Công Lập
304.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS XUÂN GIANG ,   Xuân Giang, Sóc Sơn,    Công Lập
305.    Huyện Sóc Sơn    -    THCS XUÂN THU,    Xuân Thu, Sóc Sơn,    Công Lập
 

Xem tiếp danh sách phần 2
 

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Giỏ hàng( Sản phẩm)

avatar
Xin chào
close nav
Tất cả danh mục