Danh sách các trường THCS TP Hà Nội liệt kê tất các trường PTCS thuộc các phòng giáo dục và đạo tạo tại các quận, huyện trên địa bàn thành phố. Hà nội là một trong những thành phố có nhiều trường PTCS nhất trên cả nước với nhiều loại hình đạo tạo đa dạng.
Danh sách trường trung học cơ sở phần 2.
306. Huyện Thạch Thất - THCS YÊN TRUNG, ĐC: Thôn Đầm Bối – Yên Trung- Thạch Thấ t- Hà Nội, Công lập
307. Huyện Thạch Thất - THCS YÊN BÌNH, ĐC: Xóm Đình – Xã Yên Bình – Thạch Thất, Công lập
308. Huyện Thạch Thất - THCS TIẾN XUÂN, ĐC: Gò Chói – Tiến Xuân – Thạch Thất, Công lập
309. Huyện Thạch Thất - THCS THẠCH XÁ, ĐC: Thôn Yên – Xã Thạch Xá – Thạch Thất, Công lập
310. Huyện Thạch Thất - THCS THẠCH THẤT, ĐC: Thị Trấn Liên Quan – Huyện Thạch Thất, Công lập
311. Huyện Thạch Thất - THCS THẠCH HOÀ, ĐC: Thôn 10 – Xã Thạch Hòa – Thạch Thất, Công lập
312. Huyện Thạch Thất - THCS TÂN XÃ, Thôn Cừ Viên – Xã Tân Xã – Thạch Thất, Công lập
313. Huyện Thạch Thất - THCS PHÙNG XÁ – THẠCH THẤT, ĐC: Xóm 1 – Thôn Vĩnh Lộc – Xã Phùng Xá – Thạch Thất , Công lập
314. Huyện Thạch Thất - THCS PHÚ KIM, Thôn Phú Nghĩa – Xã Phú Kim – Huyện Thạch Thất, Công lập
315. Huyện Thạch Thất - THCS MINH HÀ – CANH NẬU, ĐC: Thôn 4 – Xã Canh Nậu – Huyện Thạch Thất, Công lập
316. Huyện Thạch Thất - THCS LIÊN QUAN, ĐC: Thị trấn Liên Quan – Thạch Thất, Công lập
317. Huyện Thạch Thất - THCS LẠI THƯỢNG, Thôn Lại Khánh – Xã Lại Thượng – Huyện Thạch Thất, Công lập
318. Huyện Thạch Thất - THCS KIM QUAN, ĐC: Thôn 3 – Xã Kim Quan – Huyện Thạch Thất, Công lập
319. Huyện Thạch Thất - THCS HỮU BẰNG, Thôn Bò – Xã Hữu Bằng – Thạch Thất, Công lập
320. Huyện Thạch Thất - THCS HƯƠNG NGẢI, Thôn 8 – Xã Hương Ngải – Thạch Thất, Công lập
321. Huyện Thạch Thất - THCS HẠ BẰNG, ĐC: Thôn 6 – Xã Hạ Bằng -thạch Thất, Công lập
322. Huyện Thạch Thất - THCS ĐỒNG TRÚC, ĐC: Thôn Trúc Động – Xã Đồng Trúc – Thạch Thất, Công lập
323. Huyện Thạch Thất - THCS DỊ NẬU, ĐC: Thôn Hoà Bình – Xã Dị Nậu – Thạch Thất, Công lập
324. Huyện Thạch Thất - THCS ĐẠI ĐỒNG, ĐC: Thôn Ngọc Lâu – Đại Đồng – Thạch Thất, Công lập
325. Huyện Thạch Thất - THCS CHÀNG SƠN, ĐC: Thôn 1 – Chàng Sơn – Thạch Thất, Công lập
326. Huyện Thạch Thất - THCS CẦN KIỆM, ĐC: Xã Cần Kiệm – Thạch Thất, Công lập
327. Huyện Thạch Thất - THCS CẨM YÊN, ĐC: Thôn Yên Lỗ – Xã Cẩm Yên – Huyện Thạch Thất, Công lập
328. Huyện Thạch Thất - THCS BÌNH YÊN, ĐC: Bình Yên – Thạch Thất, Công lập
329. Huyện Thạch Thất - THCS BÌNH PHÚ, ĐC: Xã Bình Phú – Huyện Thạch Thất, Công lập
330. Huyện Thanh Oai - THCS XUÂN DƯƠNG, Xã Xuân Dương , Huyện Thanh Oai, Công lập
331. Huyện Thanh Oai - THCS THANH VĂN, Xã Thanh Văn , Huyện Thanh Oai, Công lập
332. Huyện Thanh Oai - THCS THANH THUỲ, Xã Thanh Thuỳ , Huyện Thanh Oai, Công lập
333. Huyện Thanh Oai - THCS THANH MAI, Xã Thanh Mai , Huyện Thanh Oai, Công lập
334. Huyện Thanh Oai - THCS THANH CAO, Xã Thanh Cao , Huyện Thanh Oai, Công lập
335. Huyện Thanh Oai - THCS TÂN ƯỚC, Xã Tân Ước , Huyện Thanh Oai, Công lập
336. Huyện Thanh Oai - THCS TAM HƯNG, Xã Tam Hưng , Huyện Thanh Oai , Công lập
337. Huyện Thanh Oai - THCS PHƯƠNG TRUNG, Xã Phương Trung , Huyện Thanh Oai, Công lập
338. Huyện Thanh Oai - THCS NGUYỄN TRỰC – TT KIM BÀI, Tt Kim Bài , Huyện Thanh Oai, Công lập
339. Huyện Thanh Oai - THCS MỸ HƯNG, Xã Mỹ Hưng , Huyện Thanh Oai, Công lập
340. Huyện Thanh Oai - THCS LIÊN CHÂU, Xã Liên Châu , Huyện Thanh Oai, Công lập
341. Huyện Thanh Oai - THCS KIM THƯ, Xã Kim Thư , Huyện Thanh Oai, Công lập
342. Huyện Thanh Oai - THCS KIM AN, Xã Kim An , Huyện Thanh Oai , Công lập
343. Huyện Thanh Oai - THCS HỒNG DƯƠNG, Xã Hồng Dương , Huyện Thanh Oai, Công lập
344. Huyện Thanh Oai - THCS ĐỖ ĐỘNG, Xã Đỗ Động , Huyện Thanh Oai, Công lập
345. Huyện Thanh Oai - THCS DÂN HOÀ, Xã Dân Hoà , Huyện Thanh Oai , Công lập
346. Huyện Thanh Oai - THCS CỰ KHÊ, Xã Cự Khê , Huyện Thanh Oai, Công lập
347. Huyện Thanh Oai - THCS CAO VIÊN, Xã Cao Viên , Huyện Thanh Oai, Công lập
348. Huyện Thanh Oai - THCS CAO DƯƠNG, Xã Cao Dương , Huyện Thanh Oai, Công lập
349. Huyện Thanh Oai - THCS BÌNH MINH, Xã Bình Minh , Huyện Thanh Oai, Công lập
350. Huyện Thanh Oai - THCS BÍCH HOÀ, Xã Bích Hoà , Huyện Thanh Oai, Công lập
351. Huyện Thanh Trì - THCS YÊN MỸ, Yên Mỹ – Thanh Trì, Công Lập
352. Huyện Thanh Trì - THCS VĨNH QUỲNH, Vĩnh Quỳnh – Thanh Trì , Công Lập
353. Huyện Thanh Trì - THCS VẠN PHÚC, Vạn Phúc – Thanh Trì, Công Lập
354. Huyện Thanh Trì - THCS TỨ HIỆP, Tứ Hiệp – Thanh Trì, Công Lập
355. Huyện Thanh Trì - THCS TT VĂN ĐIỂN, Thị Trấn Văn Điển – Thanh Trì, Công Lập
356. Huyện Thanh Trì - THCS THANH LIỆT, Thanh Liệt – Thanh Trì, Công Lập
357. Huyện Thanh Trì - THCS TÂN TRIỀU, Tân Triều, Thanh Trì, Công Lập
358. Huyện Thanh Trì - THCS TAM HIỆP, Tam Hiệp – Thanh Trì, Công Lập
359. Huyện Thanh Trì - THCS TẢ THANH OAI, Tả Thanh Oai – Thanh Trì , Công Lập
360. Huyện Thanh Trì - THCS NGŨ HIỆP, Ngũ Hiệp – Thanh Trì , Công Lập
361. Huyện Thanh Trì - THCS NGỌC HỒI, Ngọc Hồi – Thanh Trì, Công Lập
362. Huyện Thanh Trì - THCS LIÊN NINH, Liên Linh – Thanh Trì, Công Lập
363. Huyện Thanh Trì - THCS HỮU HOÀ, Hữu Hòa – Thanh Trì, Công Lập
364. Huyện Thanh Trì - THCS DUYÊN HÀ, Duyên Hà – Thanh Trì, Công Lập
365. Huyện Thanh Trì - THCS ĐÔNG MỸ, Thôn 1- Xã Đông Mỹ -Thanh Trì, Công Lập
366. Huyện Thanh Trì - THCS ĐẠI ÁNG, Đại Áng – Thanh Trì, Công Lập
367. Huyện Thanh Trì - THCS Chu Văn An, Xã Tứ Hiệp – Thanh Trì – Hà Nội, Công lập
368. Huyện Thường Tín - THCS VĂN TỰ, Văn Tự – Thường Tín, Công lập
369. Huyện Thường Tín - THCS VÂN TẢO, Vân Tảo, Thường Tín, Công lập
370. Huyện Thường Tín - THCS VĂN PHÚ , Văn Phú – Thường Tín, Công lập
371. Huyện Thường Tín - THCS VẠN ĐIỂM, Vạn Điểm – Thường Tín, Công lập
372. Huyện Thường Tín - THCS VĂN BÌNH, Văn Bình – Thường Tín, Công lập
373. Huyện Thường Tín - THCS TỰ NHIÊN, Tự Nhiên – Thường Tín, Công lập
374. Huyện Thường Tín - THCS TÔ HIỆU, Tô Hiệu – Thường Tín, Công lập
375. Huyện Thường Tín - THCS TIỀN PHONG – THƯỜNG TÍN, Tiền Phong – Thường Tín, Công lập
376. Huyện Thường Tín - THCS THƯỜNG TÍN, Thị Trấn Thường Tín – Thường Tín, Công lập
377. Huyện Thường Tín - THCS THƯ PHÚ, Thôn Thư Dương- Xã Thư Phú- Thường Tín, Công lập
378. Huyện Thường Tín - THCS THỐNG NHẤT – THƯỜNG TÍN, Thống Nhất – Thường Tín, Công lập
379. Huyện Thường Tín - THCS THỊ TRẤN – THƯỜNG TÍN, Thị Trấn Thường Tín – Thường Tín, Công lập
380. Huyện Thường Tín - THCS THẮNG LỢI, Thắng Lợi – Thường Tín, Công lập
381. Huyện Thường Tín - THCS TÂN MINH – THƯỜNG TÍN, Tân Minh – Thường Tín, Công lập
382. Huyện Thường Tín - THCS QUẤT ĐỘNG, Quất Đông – Thường Tín , Công lập
383. Huyện Thường Tín - THCS NINH SỞ , Ninh Sở – Thường Tín, Công lập
384. Huyện Thường Tín - THCS NHỊ KHÊ, Nhị Khê – Thường Tín , Công lập
385. Huyện Thường Tín - THCS NGUYỄN TRÃI – THƯỜNG TÍN, Nguyễn Trãi – Thường Tín , Công lập
386. Huyện Thường Tín - THCS NGHIÊM XUYÊN, Nghiêm Xuyên – Thường Tín , Công lập
387. Huyện Thường Tín - THCS MINH CƯỜNG, Minh Cường – Thường Tín, Công lập
388. Huyện Thường Tín - THCS LIÊN PHƯƠNG, Liên Phương – Thường Tín, Công lập
389. Huyện Thường Tín - THCS LÊ LỢI – THƯỜNG TÍN, Lê Lợi – Thường Tín, Công lập
390. Huyện Thường Tín - THCS KHÁNH HÀ, Khánh Hà – Thường Tín, Công lập
391. Huyện Thường Tín - THCS HỒNG VÂN, Hồng Vân – Thường Tín, Công lập
392. Huyện Thường Tín - THCS HOÀ BÌNH, Hoà Bình – Thường Tín, Công lập
393. Huyện Thường Tín - THCS HIỀN GIANG, Hiền Giang – Thường Tín, Công lập
394. Huyện Thường Tín - THCS HÀ HỒI, Hà Hồi- Thường Tín , Công lập
395. Huyện Thường Tín - THCS DUYÊN THÁI , Duyên Thái – Thường Tín , Công lập
396. Huyện Thường Tín - THCS DŨNG TIẾN, Dũng Tiến – Thường Tín, Công lập
397. Huyện Thường Tín - THCS CHƯƠNG DƯƠNG – THƯỜNG TÍN, Chương Dương – Thường Tín, Công lập
398. Huyện Ứng Hòa - THCS VIÊN NỘI , Thôn Thượng- Viên Nội – Ứng Hòa, Công Lập
399. Huyện Ứng Hòa - THCS VIÊN AN, Viên Ngoại – Viên An – Ứng Hòa, Công Lập
400. Huyện Ứng Hòa - THCS VẠN THÁI , Nội Xá – Vạn Thái – Ứng Hòa , Công Lập
401. Huyện Ứng Hòa - THCS TRƯỜNG THỊNH, Trung Thịnh – Trường Thịnh -ứng Hòa, Công Lập
402. Huyện Ứng Hòa - THCS TRUNG TÚ, Dũng Cảm – Trung Tú – Ứng Hòa, Công Lập
403. Huyện Ứng Hòa - THCS TRẦM LỘNG, Trầm Lộng – Ứng Hòa, Công Lập
404. Huyện Ứng Hòa - THCS THỊ TRẤN – ỨNG HOÀ, Vân Đình – Thị Trấn Vân Đình – Ứng Hoà, Công Lập
405. Huyện Ứng Hòa - THCS TẢO DƯƠNG VĂN, Tảo Khê- Tảo Dương Văn-ứng Hòa, Công Lập
406. Huyện Ứng Hòa - THCS SƠN CÔNG, Nghi Lộc-sơn Công- Ứng Hòa , Công Lập
407. Huyện Ứng Hòa - THCS QUẢNG PHÚ CẦU, Quảng Nguyên – Quảng Phú Cầu – Ứng Hòa , Công Lập
408. Huyện Ứng Hòa - THCS PHƯƠNG TÚ , Dương Khê – Phương Tú – Ứng Hòa , Công Lập
409. Huyện Ứng Hòa - THCS PHÙ LƯU, Thôn Hạ – Phù Lưu – Ứng Hòa, Công Lập
410. Huyện Ứng Hòa - THCS NGUYỄN THƯỢNG HIỀN, Hoàng Xá -vân Đình – Ứng Hoà , Ngoài công lập
411. Huyện Ứng Hòa - THCS MINH ĐỨC, Thôn Cầu – Minh Đức – Ứng Hòa, Công Lập
412. Huyện Ứng Hòa - THCS LƯU HOÀNG, Ngoại Hoàng – Lưu Hoàng – Ứng Hòa, Công Lập
413. Huyện Ứng Hòa - THCS LIÊN BẠT, Lưu Khê – Liên Bạt – Ứng Hoà , Công Lập
414. Huyện Ứng Hòa - THCS KIM ĐƯỜNG, Kim Bồng – Kim Đường – Ứng Hòa, Công Lập
415. Huyện Ứng Hòa - THCS HỒNG QUANG, Bài Lâm Thượng – Hồng Quang – Ứng Hòa, Công Lập
416. Huyện Ứng Hòa - THCS HOÀ XÁ, Xóm Trung – Hoà Xá , Công Lập
417. Huyện Ứng Hòa - THCS HOA SƠN , Miêng Thượng – Hoa Sơn – Ứng Hòa, Công Lập
418. Huyện Ứng Hòa - THCS HOÀ PHÚ , Đặng Giang – Hoà Phú – Ứng Hòa, Công Lập
419. Huyện Ứng Hòa - THCS HOÀ NAM , Đinh Xuyên – Hoà Nam- Ứng Hòa, Công Lập
420. Huyện Ứng Hòa - THCS HOÀ LÂM, Trạch Bái – Hoà Lâm – Ứng Hoà, Công Lập
421. Huyện Ứng Hòa - THCS ĐỒNG TIẾN , Thành Vật – Đồng Tiến – Ứng Hòa , Công Lập
422. Huyện Ứng Hòa - THCS ĐỒNG TÂN, Mỹ Cầu – Đồng Tân – Ứng Hòa , Công Lập
423. Huyện Ứng Hòa - THCS ĐÔNG LỖ , Viên Đình – Đông Lỗ , Công Lập
424. Huyện Ứng Hòa - THCS ĐỘI BÌNH , Triều Khê – Đội Bình – Ứng Hoà , Công Lập
425. Huyện Ứng Hòa - THCS ĐẠI HÙNG, Trung Thượng – Đại Hùng – Ứng Hoà, Công Lập
426. Huyện Ứng Hòa - THCS ĐẠI CƯỜNG, Kim Giang – Đại Cường -ứng Hòa, Công Lập
427. Huyện Ứng Hòa - THCS CAO THÀNH , Tử Dương – Cao Thành, Công Lập
428. Quận Ba Đinh - THCS THỰC NGHIỆM , 50 Liễu Giai, Công Lập
429. Quận Ba Đinh - THCS THỐNG NHẤT – BA ĐÌNH, Ngõ 210 Phố Đội Cấn, Công Lập
430. Quận Ba Đinh - THCS THẾ GIỚI TRẺ EM, 46 Vạn Bảo, Ngoài công lập
431. Quận Ba Đinh - THCS THÀNH CÔNG , TT Thành Công , Công Lập
432. Quận Ba Đinh - THCS THĂNG LONG , Số 46 A Nguyễn Văn Ngọc , Công Lập
433. Quận Ba Đinh - THCS PHÚC XÁ, Số 2 Phố An Xá , Công Lập
434. Quận Ba Đinh - THCS PHAN CHU TRINH, Số 24 Phố Nguyễn Công Hoan, Công Lập
435. Quận Ba Đinh - THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG, 67 Cửa Bắc , Công lập
436. Quận Ba Đinh - THCS NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH, Số 4 Phố Giang Văn Minh, Công Lập
437. Quận Ba Đinh - THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ, Số 8 Phố Nguyễn Trường Tộ, Công Lập
438. Quận Ba Đinh - THCS MẠC ĐĨNH CHI, Số 55 Phố Trúc Bạch, Công Lập
439. Quận Ba Đinh - THCS HOÀNG HOA THÁM , Khu 7, 2 Ha Phố Vĩnh Phúc, Công Lập
440. Quận Ba Đinh - THCS GIẢNG VÕ, Số 1 Phố Trần Huy Liệu, Công Lập
441. Quận Ba Đinh - THCS BA ĐÌNH, Số 145 Hoàng Hoa Thám, Công Lập
442. Quận Ba Đinh - THCS – THPT Hà Thành, Tòa nhà ĐH Nguyễn Trãi – Đội Cấn, Ngoài công lập
443. Quận Bắc Từ Liêm - THCS Xuân Đỉnh, Phường Xuân Đỉnh – Q. Bắc Từ Liêm, Công Lập
444. Quận Bắc Từ Liêm - THCS Thụy Phương, Phường Thụy Phương – Q. Bắc Từ Liêm, Công Lập
445. Quận Bắc Từ Liêm - THCS Thượng Cát, Phường Thượng Cát – Q. Bắc Từ Liêm, Công Lập
446. Quận Bắc Từ Liêm - THCS Tây Tựu, Phường Tây Tựu – Q. Bắc Từ Liêm, Công Lập
447. Quận Bắc Từ Liêm - THCS Phúc Diễn, Phường Phúc Diễn – Q. Bắc Từ Liêm, Công Lập
448. Quận Bắc Từ Liêm - THCS Phú Diễn , Phường Phú Diễn – Q. Bắc Từ Liêm, Công Lập
449. Quận Bắc Từ Liêm - THCS Minh Khai, Phường Minh Khai – Q. Bắc Từ Liêm, Công Lập
450. Quận Bắc Từ Liêm - THCS Liên Mạc , Phường Liên Mạc – Q. Bắc Từ Liêm, Công Lập
451. Quận Bắc Từ Liêm - THCS Đông Ngạc, Phường Đông Ngạc – Q. Bắc Từ Liêm , Công Lập
452. Quận Bắc Từ Liêm - THCS Cổ Nhuế 2, Phường Cổ Nhuế 2 – Q. Bắc Từ Liêm, Công Lập
453. Quận Cầu Giấy - THCS&THPT NGUYỄN TẤT THÀNH, Số 136 Đường Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội, Công lập
454. Quận Cầu Giấy - THCS YÊN HOÀ, Tổ 49 Phường Yên Hoà – Cầu Giấy, Công Lập
455. Quận Cầu Giấy - THCS TRUNG HOÀ , Số 3 Ngõ 22 Phố Trung Kính – Trung Hoà – Cầu Giấy, Công Lập
456. Quận Cầu Giấy - THCS QUỐC TẾ ViỆT NAM SINGGAPORE, Tòa nhà Dilmah – Ngõ 78 – Duy Tân – Dịch Vọng Hậu – Cầu Giấy, Ngoài công lập
457. Quận Cầu Giấy - THCS NGUYỄN SIÊU, Phố Trung Kính – Phường Yên Hòa – Quận Cầu Giấy, Ngoài công lập
458. Quận Cầu Giấy - THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM, Số 6 Trần Quốc Hoàn – Quận Cầu Giấy, Ngoài công lập
459. Quận Cầu Giấy - THCS NGHĨA TÂN , Số 14 Tô Hiệu – Nghĩa Tân – Cầu Giấy, Công Lập
460. Quận Cầu Giấy - THCS NAM TRUNG YÊN , Khu Đô Thị Mới Nam Trung Yên, Công lập
461. Quận Cầu Giấy - THCS MAI DỊCH, Phố Trần Bình – Cầu Giấy, Công Lập
462. Quận Cầu Giấy - THCS LÝ THÁI TỔ, Phố Hoàng Ngân- Khu ĐT Trung Hoà – Nhân Chính – Cầu Giấy – Hà Nội, Ngoài công lập
463. Quận Cầu Giấy - THCS LÊ QUÝ ĐÔN, Đường Nguyễn Văn Huyên – Phường Nghĩa Đô – Cầu Giấy – Hà Nội, Công Lập
464. Quận Cầu Giấy - THCS HERMANN, Số 01 – Doãn Kế Thiện – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội , Ngoài công lập
465. Quận Cầu Giấy - THCS Hà Nội Amsterdam, Đường Hoàng Minh Giám – Trung Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội , Công lập
466. Quận Cầu Giấy - THCS Global, Khu Đô thị mới Yên Hòa , Ngoài công lập
467. Quận Cầu Giấy - THCS FPT, Lô TH2 – Khu ĐTM Dịch Vọng – Cầu Giấy – HN , Ngoài công lập
468. Quận Cầu Giấy - THCS Dịch Vọng Hậu, Khu đô thị mới phường Dịch Vọng – Cầu Giấy – Hà Nội , Công lập
469. Quận Cầu Giấy - THCS DỊCH VỌNG, Đường Chùa Hà – Quận Cầu Giấy , Công Lập
470. Quận Cầu Giấy - THCS Cầu Giấy, Lô D12 Khu đô thị mới phường Dịch Vọng – Cầu Giấy – Hà Nội, Công lập
471. Quận Cầu Giấy - THCS & THPT HÀ NỘI AMSTERDAM, Đường Hoàng Minh Giám – Trung Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội, Công lập
472. Quận Đống Đa - THCS TRUNG PHỤNG, Số 38 Ngõ 218 Phố Chợ Khâm Thiên, Công Lập
473. Quận Đống Đa - THCS TÔ VĨNH DIỆN, 79 Ngõ Cẩm Văn , Công Lập
474. Quận Đống Đa - THCS THỊNH QUANG , 122 Đường Láng , Công Lập
475. Quận Đống Đa - THCS THÁI THỊNH, Số 131a Phố Thái Thịnh, Công Lập
476. Quận Đống Đa - THCS TAM KHƯƠNG, Số 163 Khương Thượng, Công Lập
477. Quận Đống Đa - THCS QUANG TRUNG – ĐỐNG ĐA, Số 100 phố Trần Quang Diệu, Công Lập
478. Quận Đống Đa - THCS PHƯƠNG MAI, Số 8 Ngõ 218 Phố Chợ Khâm Thiên, Công Lập
479. Quận Đống Đa - THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ, Số 20 Ngõ 5 Láng Hạ, Công Lập
480. Quận Đống Đa - THCS LÝ THƯỜNG KIỆT, Số 104 Nguyễn Khuyến, Công Lập
481. Quận Đống Đa - THCS LÁNG THƯỢNG, Số 159 Đường Chùa Láng, Công Lập
482. Quận Đống Đa - THCS LÁNG HẠ, Số 1 Ngõ 538 Đường Láng, Công Lập
483. Quận Đống Đa - THCS KHƯƠNG THƯỢNG, Số 10 Tôn Thất Tùng, Công Lập
484. Quận Đống Đa - THCS HUY VĂN, Số 191 Ngõ Văn Chương, Công Lập
485. Quận Đống Đa - THCS ĐỐNG ĐA, Số 28 Phố Lương Định Của, Công Lập
486. Quận Đống Đa - THCS CÁT LINH, 31 Cát Linh, Công Lập
487. Quận Đống Đa - THCS BẾ VĂN ĐÀN, Số 181 Nguyễn Lương Bằng , Công Lập
488. Quận Hà Đông - THCS YÊN NGHĨA, Phường Yên Nghĩa – Hà Đông, Công lập
489. Quận Hà Đông - THCS VĂN YÊN, Phường Phúc La – Hà Đông, Công lập
490. Quận Hà Đông - THCS VẠN PHÚC, Khối Độc Lập – Phường Vạn Phúc – Hà Đông, Công lập
491. Quận Hà Đông - THCS VĂN KHÊ, Phường La Khê – Hà Đông, Công lập
492. Quận Hà Đông - THCS TRẦN ĐĂNG NINH, Số 90-Bế Văn Đàn-Phường Quang Trung-hà Đông, Công lập
493. Quận Hà Đông - THCS PHÚ LƯƠNG, Tổ 6, Phú Lương, Hà Đông, Công lập
494. Quận Hà Đông - THCS Phú Lãm, Thanh Lãm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội, Công lập
495. Quận Hà Đông - THCS Phú La , Khu Đô thị Văn Phú – Hà Đông – Hà Nội , Công lập
496. Quận Hà Đông - THCS NGUYỄN TRÃI, Phố Hoàng Văn Thụ – P. Nguyễn Trãi – Hà Đông, Công lập
497. Quận Hà Đông - THCS MỖ LAO , Khu Đô Thị Mỗ Lao – P. Mộ Lao – Hà Đông, Công lập
498. Quận Hà Đông - THCS Mậu Lương , Phường Kiến Hưng, Hà Đông, Ngoài công lập
499. Quận Hà Đông - THCS Lê Quý Đôn, Khu đô thị Dương Nội, Hà Đông , Công lập
500. Quận Hà Đông - THCS LÊ LỢI , 160 Lê Lợi – P. Nguyễn Trãi – Hà Đông, Công lập
501. Quận Hà Đông - THCS LÊ HỒNG PHONG , 123 Lê Hồng Phong – P. Hà Cầu – Hà Đông , Công lập
502. Quận Hà Đông - THCS KIẾN HƯNG , Đa Sỹ, Quận Hà Đông, Công lập
503. Quận Hà Đông - THCS Dương Nội , Phường Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội , Công lập
504. Quận Hà Đông - THCS ĐỒNG MAI, Tổ 7, Phường Đồng Mai, Hà Đông, Công lập
505. Quận Hà Đông - THCS BIÊN GIANG, Quốc lộ 6, Q. Hà Đông, Hà Nội, Công lập
506. Quận Hà Đông - THCS BAN MAI , Khu đô thị Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội , Ngoài công lập
507. Quận Hai Bà Trưng - THCS VINSCHOOL, Khu đô thị Time City, Ngoài công lập
508. Quận Hai Bà Trưng - THCS VĨNH TUY , Phường Vĩnh Tuy , Công lập
509. Quận Hai Bà Trưng - THCS VÂN HỒ , 193 Phố Bà Triệu, Công Lập
510. Quận Hai Bà Trưng - THCS TRƯNG NHỊ, 30 Phố Hương Viên, Công lập
511. Quận Hai Bà Trưng - THCS TÔ HOÀNG, 27 Đại Cồ Việt, Công lập
512. Quận Hai Bà Trưng - THCS TÂY SƠN, 52 A Phố Trần Nhân Tông, Công Lập
513. Quận Hai Bà Trưng - THCS QUỲNH MAI, Tập Thể Quỳnh Mai, Công Lập
514. Quận Hai Bà Trưng - THCS NGUYỄN PHONG SẮC, 44 Đại La, Hai Bà Trưng, Hà Nội , Công lập
515. Quận Hai Bà Trưng - THCS NGÔ QUYỀN – HAI BÀ TRƯNG , 273 Ngõ Quỳnh, Bạch Mai, Công Lập
516. Quận Hai Bà Trưng - THCS NGÔ GIA TỰ – HAI BÀ TRƯNG, 300 Phố Bạch Mai, Công lập
517. Quận Hai Bà Trưng - THCS MINH KHAI – HAI BÀ TRƯNG, Ngõ 84 phố Kim Ngưu, Công lập
518. Quận Hai Bà Trưng - THCS LƯƠNG YÊN, Ngõ 63 Lương Yên, Bạch Đằng, Công lập
519. Quận Hai Bà Trưng - THCS LÊ NGỌC HÂN, 41 Phố Lò Đúc , Công Lập
520. Quận Hai Bà Trưng - THCS HỒNG HÀ – HAI BÀ TRƯNG, 780 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Ngoài công lập
521. Quận Hai Bà Trưng - THCS HOÀNG DIỆU – HAI BÀ TRƯNG, Số 1 Phố Cẩm Hội, Ngoài công lập
522. Quận Hai Bà Trưng - THCS HAI BÀ TRƯNG, Phường Thanh Lương, Công lập
523. Quận Hai Bà Trưng - THCS HÀ HUY TẬP, Số 19 Ngõ 204 Phố Hồng Mai, Công lập
524. Quận Hai Bà Trưng - THCS ĐOÀN KẾT, 27 Phố Chùa Vua, Công lập
525. Quận Hoàn Kiếm - THCS TRƯNG VƯƠNG – HOÀN KIẾM, 26 Hàng Bài, Công Lập
526. Quận Hoàn Kiếm - THCS THANH QUAN, 29 Hàng Cót , Công Lập
527. Quận Hoàn Kiếm - THCS NGUYỄN DU, 32 Lý Thường Kiệt, Công Lập
528. Quận Hoàn Kiếm - THCS NGÔ SĨ LIÊN-HOÀN KIẾM, 27 Hàm Long, Công Lập
529. Quận Hoàn Kiếm - THCS LÊ LỢI, 17 Nguyễn Thiện Thuật, Công lập
530. Quận Hoàn Kiếm - THCS HOÀN KIẾM, 2 Nhà Thờ, Công Lập
531. Quận Hoàn Kiếm - THCS CHƯƠNG DƯƠNG, 103 Vọng Hà – P. Chương Dương, Công lập
532. Quận Hoàng Mai - THCS YÊN SỞ – HOÀNG MAI , Số 225 – Phố Yên Duyên – Phường Yên Sở, Công Lập
533. Quận Hoàng Mai - THCS VĨNH HƯNG, Ngõ 126 – Phố Vĩnh Hưng – Phường Vĩnh Hưng, Công Lập
534. Quận Hoàng Mai - THCS TRẦN PHÚ – HOÀNG MAI, Số 16 – Đường Khuyến Lương – Phường Trần Phú, Công Lập
535. Quận Hoàng Mai - THCS THỊNH LIỆT, số 15 ngách 61 ngõ 88 phố Giáp Nhị – Thịnh Liệt – Hoàng Mai – HN, Công Lập
536. Quận Hoàng Mai - THCS THANH TRÌ, Số 1062 – Đường Nguyễn Khoái – Phường Thanh Trì , Công Lập
537. Quận Hoàng Mai - THCS TÂN MAI , Số 147 – Phố Tân Mai – Phường Tân Mai, Công Lập
538. Quận Hoàng Mai - THCS TÂN ĐỊNH, Số 35 – Phố Nguyễn An Ninh – Phường Tương Mai , Công Lập
539. Quận Hoàng Mai - THCS MAI ĐỘNG , Số 1 – Đường Lĩnh Nam – Phường Mai Động, Công Lập
540. Quận Hoàng Mai - THCS LĨNH NAM, Ngõ 649 – Đường Lĩnh Nam – Phường Lĩnh Nam , Công Lập
541. Quận Hoàng Mai - THCS HOÀNG VĂN THỤ – HOÀNG MAI, Số 2/160 – Đường Hoàng Mai – Phường Hoàng Văn Thụ, Công Lập
542. Quận Hoàng Mai - THCS HOÀNG LIỆT, Số 1 – Đường Ngọc Hồi – Phường Hoàng Liệt , Công Lập
543. Quận Hoàng Mai - THCS GIÁP BÁT , Số 35 ngõ Giáp Bát (Hoặc Ngõ 19 – Đường Kim Đồng) – Hoàng Mai – Hà Nội, Công Lập
544. Quận Hoàng Mai - THCS ĐỊNH CÔNG, Số 136 – Tổ 16 – Phường Định Công, Công Lập
545. Quận Hoàng Mai - THCS ĐỀN LỪ, Khu Đô Thị Đền Lừ – Phường Hoàng Văn Thụ, Công Lập
546. Quận Hoàng Mai - THCS ĐẠI KIM, Km Số 2 – Đường Kim Giang – Phường Đại Kim, Công Lập
547. Quân Long Biên - THCS VIỆT HƯNG , Tổ 4 P.Việt Hưng, Long Biên, Công Lập
548. Quân Long Biên - THCS THƯỢNG THANH, Tổ 12 P.Thượng Thanh, Long Biên, Công Lập
549. Quân Long Biên - THCS THẠCH BÀN , Phường Thạch Bàn, Long Biên, Công Lập
550. Quân Long Biên - THCS SÀI ĐỒNG, Số 11 Ngõ 557 Đường Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Công Lập
551. Quân Long Biên - THCS PHÚC LỢI, Tổ 7, P.Phúc Lợi, Long Biên, Công Lập
552. Quân Long Biên - THCS PHÚC ĐỒNG, Tổ 12, Phường Phúc Đồng, Long Biên, Công Lập
553. Quân Long Biên - THCS NGỌC THUỴ, Ngõ 268, tổ 17, P.Ngọc Thuỵ, Long Biên, Công Lập
554. Quân Long Biên - THCS NGỌC LÂM, Số 6, ngõ 370 Nguyễn Văn Cừ, P.Bồ Đề, Long Biên, Công Lập
555. Quân Long Biên - THCS NGÔ GIA TỰ – LONG BIÊN, 82 Ngõ 528 Ngô Gia Tự, Long Biên , Công Lập
556. Quân Long Biên - THCS LONG BIÊN , Số 21 Phố Tư Đình, P.Long Biên, Q.Long Biên , Công Lập
557. Quân Long Biên - THCS GIANG BIÊN, Tổ 5 P.Giang Biên, Long Biên, Công Lập
558. Quân Long Biên - THCS GIA THUỴ, Ngõ 562, Đường Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Công lập
559. Quân Long Biên - THCS ĐỨC GIANG – LONG BIÊN , Tổ 6a Phố Ô Cách, P.Đức Giang, Long Biên , Công Lập
560. Quân Long Biên - THCS đô thị Việt Hưng , Khu đô thị Việt Hưng , Công lập
561. Quân Long Biên - THCS CỰ KHỐI, Tổ 11 P.Cự Khối, Long Biên, Công Lập
562. Quân Long Biên - THCS BỒ ĐỀ, 310 phố Hoàng Như Tiếp, Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, Công Lập
563. Quân Long Biên - THCS ÁI MỘ , Số 34, Ngõ 298, Ngọc Lâm, Long Biên, Công Lập
564. Quận Nam Từ Liêm - THCS VIỆT – ÚC, Phường Mỹ Đình, Ngoài công lập
565. Quận Nam Từ Liêm - THCS TRUNG VĂN , Phường Trung Văn, Công Lập
566. Quận Nam Từ Liêm - THCS TÂY MỖ, Phường Tây Mỗ , Công Lập
567. Quận Nam Từ Liêm - THCS PHƯƠNG CANH , Phường Phương Canh , Công Lập
568. Quận Nam Từ Liêm - THCS PHÚ ĐÔ, Đường Lê Quang Đạo, Phường Phú Đô, Công lập
569. Quận Nam Từ Liêm - THCS OLYMPIA, Phường Trung Văn, từ Liêm, Ngoài công lập
570. Quận Nam Từ Liêm - THCS NAM TỪ LIÊM, Phường Xuân Phương – Nam Từ Liêm – Hà Nội , Công lập
571. Quận Nam Từ Liêm - THCS MỸ ĐÌNH 2, Thôn Nhân Mỹ – Phường Mỹ Đình, Công Lập
572. Quận Nam Từ Liêm - THCS MỄ TRÌ, Phương Mễ Trì, Công Lập
573. Quận Nam Từ Liêm - THCS MARIE CURIE, TH1 Phố Trần Văn Lai, KĐT Mỹ Đình – Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Ngoài công lập
574. Quận Nam Từ Liêm - THCS LÝ NAM ĐẾ, Phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội, Công lập
575. Quận Nam Từ Liêm - THCS LÔMÔNÔXỐP, Phường Mỹ Đình, Ngoài công lập
576. Quận Nam Từ Liêm - THCS LÊ QUÝ ĐÔN, Lô 1A2, đường Hàm Nghi, Phường Cầu Diễn, Công Lập
577. Quận Nam Từ Liêm - THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM , Phường Mỹ Đình, Công Lập
578. Quận Nam Từ Liêm - THCS ĐẠI MỖ, Thôn Ngọc Trục – Phường Đại Mỗ, Công Lập
579. Quận Nam Từ Liêm - THCS – THPT TRẦN QUỐC TUẤN, Phường Mỹ Đình, Công Lập
580. Quận Nam Từ Liêm - MẦM NON WOORI , Ngoài công lập
581. Quận Tây Hồ - THCS XUÂN LA, Phường Xuân La- Tây Hồ, Công Lập
582. Quận Tây Hồ - THCS TỨ LIÊN, Số 3 đường Âu Cơ- Tây Hồ, Công Lập
583. Quận Tây Hồ - THCS SONG NGỮ HORIZON, Villa 1-2, số 98 Tô Ngọc Vân, Ngoài công lập
584. Quận Tây Hồ - THCS QUẢNG AN, Ngõ 11 đường Tô Ngọc Vân Tây Hồ, Công Lập
585. Quận Tây Hồ - THCS PHÚ THƯỢNG, Ngõ 143 Phú Gia-Tây Hồ, Công Lập
586. Quận Tây Hồ - THCS NHẬT TÂN, 474 Lạc Long Quân-Tây Hồ, Công Lập
587. Quận Tây Hồ - THCS ĐÔNG THÁI, Số 73 Võng Thị-Tây Hồ, Công Lập
588. Quận Tây Hồ - THCS DL HÀ NỘI – ACADEMY (MN, TH,THCS), D45-D46 Khu Đô thị Quốc tế Ciputra Hà Nội, Ngoài công lập
589. Quận Tây Hồ - THCS CHU VĂN AN, 17 Thụy Khuê-Tây Hồ, Công Lập
590. Quận Tây Hồ - THCS AN DƯƠNG, Cụm 6 Yên Phụ-Tây Hồ, Công Lập
591. Quận Tây Hồ - TH và MN Sao Mai, Quảng An, Ngoài công lập
592. Quận Tây Hồ - TH Quốc tế Singapore, 38 Hoàng Hoa Thám, Ngoài công lập
593. Quận Thanh Xuân - THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI, Phố Nguyễn Quý Đức, Phường Thanh Xuân Bắc, Công Lập
594. Quận Thanh Xuân - THCS TT Archimedes Academy, Đường Trung Yên 10, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội, Tư thục
595. Quận Thanh Xuân - THCS TT ALPHA, Tầng 5,Tòa Nhà Lô T1, Trung Hòa Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội , Tư thục
596. Quận Thanh Xuân - THCS THANH XUÂN NAM, Phường Thanh Xuân Nam , Công Lập
597. Quận Thanh Xuân - THCS PHƯƠNG LIỆT, Ngõ 377 Đường Giải Phóng, Công Lập
598. Quận Thanh Xuân - THCS PHAN ĐÌNH GIÓT, Số 3- Phường Nhân Hoà, Phường Nhân Chính, Công Lập
599. Quận Thanh Xuân - THCS NHÂN CHÍNH, Số 17 Ngõ 134 Quan Nhân, Công Lập
600. Quận Thanh Xuân - THCS NGUYỄN TRÃI – THANH XUÂN, 126 Phố Khương Trung, Công Lập
601. Quận Thanh Xuân - THCS Ngôi Sao Hà Nội, Lô 3 – Khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội, Tư thục
602. Quận Thanh Xuân - THCS KIM GIANG, Đường Hoàng Đạo Thành , Phường Kim Giang, Công Lập
603. Quận Thanh Xuân - THCS KHƯƠNG MAI , Ngõ 93 Hoàng Văn Thái , Công lập
604. Quận Thanh Xuân - THCS KHƯƠNG ĐÌNH, Số 16 – Phố Khương Hạ , Công lập
605. Quận Thanh Xuân - THCS HẠ ĐÌNH, Ngõ 171 đường Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội, Công lập
606. Thị Xã Sơn Tây - THCS XUÂN SƠN, Xã Xuân Sơn, Ngoài công lập
607. Thị Xã Sơn Tây - THCS XUÂN KHANH, Phường Xuân Khanh, Ngoài công lập
608. Thị Xã Sơn Tây - THCS VIÊN SƠN, Phường Viên Sơn, Ngoài công lập
609. Thị Xã Sơn Tây - THCS TRUNG SƠN TRẦM, Phường Trung Sơn Trầm, Ngoài công lập
610. Thị Xã Sơn Tây - THCS TRUNG HƯNG, Phường Trung Hưng , Ngoài công lập
611. Thị Xã Sơn Tây - THCS THANH MỸ , Xã Thanh Mỹ, Ngoài công lập
612. Thị Xã Sơn Tây - THCS SƠN TÂY, Phường Trung Hưng, Ngoài công lập
613. Thị Xã Sơn Tây - THCS SƠN LỘC, Phường Sơn Lộc, Ngoài công lập
614. Thị Xã Sơn Tây - THCS SƠN ĐÔNG, Xã Sơn Đông, Ngoài công lập
615. Thị Xã Sơn Tây - THCS PHÙNG HƯNG, Phường Quang Trung, Ngoài công lập
616. Thị Xã Sơn Tây - THCS NGÔ QUYỀN – SƠN TÂY, Phường Ngô Quyền, Ngoài công lập
617. Thị Xã Sơn Tây - THCS KIM SƠN – SƠN TÂY, Xã Kim Sơn, Ngoài công lập
618. Thị Xã Sơn Tây - THCS HỒNG HÀ – SƠN TÂY, Phường Lê Lợi, Ngoài công lập
619. Thị Xã Sơn Tây - THCS ĐƯỜNG LÂM , Xã Đường Lâm, Ngoài công lập
620. Thị Xã Sơn Tây - THCS CỔ ĐÔNG, Xã Cổ Đông, Ngoài công lập
Danh sách sẽ được cập nhật thêm